Coloring Me
  • Đề thi
  • SGK
  • Mầm non
    Mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) Sơ sinh (0-1 tuổi) Mẫu giáo (3-5 tuổi) Chập chững (1-3 tuổi)
    Tiếng Anh Tập viết - Luyện chữ Truyện Flashcard - Thẻ từ vựng Thơ ca Nhận biết - Nối Cắt dán - Thủ công Tập vẽ Phát triển ngôn ngữ Tô màu Toán Học Tiếng Việt
  • Tài liệu
    Tài liệu Biểu mẫu Văn bản pháp luật
  • Công cụ
    Từ điển Đồng nghĩa Trái nghĩa Thành ngữ Việt Nam Ca dao, tục ngữ Chính tả Tiếng Việt Động từ bất quy tắc Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Thêm
    Review Giáo án & Bài giảng Thông tin tuyển sinh
  • Lớp
    Cấp 1
    Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
    Cấp 2
    Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
    Cấp 3
    Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
    Tuyển sinh
    Vào 10 THPT Quốc Gia
  • Đăng nhập
  1. Từ điển đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Việt - tra cứu từ điển trực tuyến
  2. Từ điển đồng nghĩa, trái nghĩa Tiếng Việt - Các từ bắt đầu bằng n

Ngũ

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: từ chỉ số năm (ghi bằng 5)

Từ đồng nghĩa: năm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Gia đình em có năm người.

  • Một bàn tay có năm ngón tay.

  • Hôm qua là thứ Năm.

Xem thêm

Nhỏ
Nổi tiếng
Nhiệm vụ
Ngay thẳng
Ngây thơ
Ngắm
Nông cạn
Nhu cầu
Nhường nhịn
Non sông
Ngốc nghếch
Ngọt ngào
Ngại ngùng
Nhân hậu
Nhược điểm
Người xấu
Người tốt
Nản chí
Nghiêm nghị
Nhiệt tình

Tài liệu mới nhất

An tâm
Ác cảm
Anh dũng
Ẩm
Ân cần
Ẩn
Ác liệt
Ác nhân
Ăn năn
Ăn trộm
Ấm
Âm u
Anh minh
Anh hùng
Âu yếm
Ác miệng
Ân hận
Ăn xin
Ăn cắp
An toàn

Từ khóa phổ biến

  • Về chúng tôi
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản
  • Liên hệ

© 2025 Tìm Đáp Án. All rights reserved.

Hỏi bài