Coloring Me
  • Đề thi
  • SGK
  • Mầm non
    Mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) Sơ sinh (0-1 tuổi) Mẫu giáo (3-5 tuổi) Chập chững (1-3 tuổi)
    Tiếng Anh Tập viết - Luyện chữ Truyện Flashcard - Thẻ từ vựng Thơ ca Nhận biết - Nối Cắt dán - Thủ công Tập vẽ Phát triển ngôn ngữ Tô màu Toán Học Tiếng Việt
  • Tài liệu
    Tài liệu Biểu mẫu Văn bản pháp luật
  • Công cụ
    Từ điển Đồng nghĩa Trái nghĩa Thành ngữ Việt Nam Ca dao, tục ngữ Chính tả Tiếng Việt Động từ bất quy tắc Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Thêm
    Review Giáo án & Bài giảng Thông tin tuyển sinh
  • Lớp
    Cấp 1
    Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
    Cấp 2
    Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
    Cấp 3
    Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
    Tuyển sinh
    Vào 10 THPT Quốc Gia
  • Đăng nhập
  1. Tài liệu
  2. c

c

c mới nhất

Tải Chèn

Chèn

Tải Chèn

Chèn

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chèn. Từ đồng nghĩa với chèn là ...

Tải Cấm đoán

Cấm đoán

Tải Cấm đoán

Cấm đoán

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cấm đoán. Từ đồng nghĩa với cấm ...

Tải Cấm

Cấm

Tải Cấm

Cấm

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cấm. Từ đồng nghĩa với cấm là gì...

Tải Chắp

Chắp

Tải Chắp

Chắp

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chắp. Từ đồng nghĩa với chắp là ...

Tải Chắt

Chắt

Tải Chắt

Chắt

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chắt. Từ đồng nghĩa với chắt là ...

Tải Chấp hành

Chấp hành

Tải Chấp hành

Chấp hành

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chấp hành. Từ đồng nghĩa với chấ...

Tải Chật ních

Chật ních

Tải Chật ních

Chật ních

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chật ních. Từ đồng nghĩa với chậ...

Tải Chẽn

Chẽn

Tải Chẽn

Chẽn

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chẽn. Từ đồng nghĩa với chẽn là ...

Tải Chen

Chen

Tải Chen

Chen

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chen. Từ đồng nghĩa với chen là ...

Tải Chầu trời

Chầu trời

Tải Chầu trời

Chầu trời

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chầu trời. Từ đồng nghĩa với chầ...

Tải Chế

Chế

Tải Chế

Chế

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chế. Từ đồng nghĩa với chế là gì...

Tải Chế nhạo

Chế nhạo

Tải Chế nhạo

Chế nhạo

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chế nhạo. Từ đồng nghĩa với chế ...

  • ←
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • →

Tài liệu liên quan

Bespeak
Bet
Bận
Ái quốc
Thương thay thân phận con rùa Trên đình đội hạc, dưới chùa đội bia
Tu đâu cho bằng tu nhà Thờ cha, kính mẹ, ấy là chân tu.
Ẩm ướt
Hồ
Ăn mày
Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
Thắp hương mà vái ông bà Cho em lấy chú Lang Sa em nhờ
Thương thay hạc lánh đường mây, Chim bay mỏi cánh biết ngày nào thôi
Ân hận
Thân em như ớt chín cây, Càng tươi ngoài vỏ càng cay trong lòng
Ơn trời mưa nắng phải thì Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu
Thất bại là mẹ thành công
Thương nhau bất luận giàu nghèo, Dù cho lên ải xuống đèo cũng cam.
Tha kẻ gian, oan người ngay
Lời chào cao hơn mâm cỗ.
Miếng ăn quá khẩu thành tàn
Chân đăm đá chân chiêu
  • Về chúng tôi
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản
  • Liên hệ

© 2025 Tìm Đáp Án. All rights reserved.

Hỏi bài