Tải về
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề 1: Rút gọn biểu thức và bài toán phụ
Click vào đây để tải về
Click vào quảng cáo để giúp Đề Thi Mới duy trì và phát triển.
Nếu bạn gặp vấn đề về download trên. Vui lòng thử các link sau:
1.√A2=| A |=A nếu A ≥ 0−A nếu A < 0.2.√AB =√A.√B (với A ≥ 0; B ≥ 0).3.rAB=√A√B(với A ≥ 0; B > 0).4.√A2B =| A |√B (với B ≥ 0).5. A√B =√A2B (với A ≥ 0; B ≥ 0).6. A√B = −√A2B (với A < 0; B ≥ 0).7.rAB=1| B |√AB (với A.B ≥ 0; B 6= 0).8.A√B=A√BB(với B > 0).9.C√A ±B=C√A ∓ BA − B2(với A ≥ 0 và A 6= B2).10.C√A ±√B=C√A ∓√BA − B(với A ≥ 0; B ≥ 0; A 6= B).11.3√A3=3√A3= A.•√A ⇒ ĐKXĐ: A ≥ 0. Ví dụ:√x − 2018 ⇒ ĐKXĐ: x ≥ 2018.•AB⇒ ĐKXĐ: B 6= 0. Ví dụ:x + 2x − 3⇒ ĐKXĐ: x 6= 3.•A√B⇒ ĐKXĐ: B > 0. Ví dụ:x + 2√x − 3⇒ ĐKXĐ: x > 3.•√A√B⇒ ĐKXĐ: A ≥ 0; B > 0. Ví dụ:√x√x − 3⇒ ĐKXĐ:x ≥ 0x > 3⇔ x > 3.•rAB⇒ ĐKXĐ:A ≤ 0B < 0A ≥ 0B > 0. Ví dụ:rx − 1x + 2⇒ ĐKXĐ:x − 1 ≤ 0x + 2 < 0x − 1 ≥ 0x + 2 > 0⇔x < −2x ≥ 1.• Cho a > 0 ta có x2> a ⇔x >√ax < −√a. Ví dụ: x2> 4 ⇒x > 2x < −2.CHỦ ĐỀ : RÚT GỌN BIỂU THỨCBÀI TOÁN PHỤA. LÝ THUYẾT1. CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC2. XÁC ĐỊNH NHANH ĐIỀU KIỆN CỦA BIỂU THỨC • C...
Bạn cũng có thể muốn tải
